Thủ tục 82: | CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện: | Cá nhân lấy mẫu đơn tại 01 trong các địa điểm sau:
+ Nếu cá nhân chọn nộp hồ sơ qua bưu chính thì lấy mẫu đơn tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh Tây Ninh (bao gồm bưu điện: tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900.561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà tổ chức, cá nhân có yêu cầu. + Nếu cá nhân chọn nộp hồ sơ trực tiếp thì lấy mẫu đơn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh (địa chỉ: Tại Thư viện tỉnh, số 83, Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh); + Nếu cá nhân chọn nộp hồ sơ trực tuyến thì lấy mẫu đơn trên mạng Internet tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện: | Cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc gửi tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (bao gồm bưu điện: tỉnh, huyện, xã). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.Thành phần, số lượng hồ sơ: | Thành phần hồ sơ, bao gồm: (Điều 60 – Luật Du lịch)
– Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên; Phiếu thông tin hướng dẫn viên. – Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi cư trú; * Bản sao có chứng thực: – Bằng Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế; – Bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ sau: (Điều 13 –TT06/2017/TT-BVHTTDL) + Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành ngoại ngữ; + Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên theo chương trình đạo tạo bằng tiếng nước ngoài; + Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên ở nước ngoài; + Có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận ngoại ngữ bậc 4 trở lên Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc B2 trở lên Khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung Châu Âu, còn thời hạn hoặc được cấp trong vòng 05 năm đối với chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận ngoại ngữ không quy định thời hạn, do tổ chức, cơ quan có thẩm quyền cấp đạt mức yêu cầu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. – Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. – 02 ảnh chân dung (3cm x 4cm). Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện TTHC: | Cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện TTHC: | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện TTHC: | Thẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: | 650.000 đồng/thẻ.
(Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế có thời hạn 05 năm) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | – Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | (Điều 59 – Luật Du lịch)
-Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế; – Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC: | – Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; – Thông tư 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần
hồ sơ lưu |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu
và nơi lưu |
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng Quản lý Du lịch, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
STT | Bộ hồ sơ gồm |
---|---|
1 | Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên (Tải về biểu mẫu) |
2 | Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc cơ quan nơi công tác |
3 | Bằng cử nhân chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên |
4 | Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác trở lên và thẻ hướng dẫn viên nội địa |
5 | Bằng tốt nghiệp đại học ngành du lịch trở lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
6 | Bằng đại học trở lên thuộc khối kinh tế, khoa học xã hội và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
7 | Bằng đại học trở lên thuộc khối khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
8 | Bằng tốt nghiệp đại học trở lên không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch cấp cho những người có kinh nghiệm và kiến thức về hướng dẫn du lịch |
9 | Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành ngoại ngữ trở lên |
10 | Bằng tốt nghiệp đại học ở nước ngoài trở lên |
11 | Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 500 hoặc IELT 5.5 hoặc TOEIC 650 trở lên, hoặc chứng chỉ tương đương đối với các ngoại ngữ khác |
12 | Chứng nhận đã qua kỳ kiểm tra trình độ ngoại ngữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
13 | Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 3 tháng |
14 | 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian không quá 3 tháng (Tải về biểu mẫu) |
Nguồn: Trung tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh